Các thông tin về Size quần áo dưới đây phù hợp với hầu hết các mẫu quần áo trên Amazon. Tuy nhiên, kích thước quần áo có thể thay đổi ít nhiều tùy theo hãng. Bạn nên đọc kĩ phản hồi của những người mua trước trên Amazon về sản phẩm để lựa chọn được chính xác hơn. Bài viết đi kèm thuật ngữ tiếng Anh dùng trên Amazon cho bạn tiện tham khảo.
Có thể bạn đang quan tâm:
- Top 10 thương hiệu mắt kính nổi tiếng
- Mua quần áo hiệu Crocodile ở đâu giá rẻ, uy tín nhất?
- Chuyển đổi dễ dàng size quần áo của Mỹ qua Việt Nam
- Chi tiết bảng quy đổi size quần áo trẻ em Nhật Bản
1. Thuật ngữ tiếng Anh
a. Đo kích thước cơ thể:
– Chiều cao: body height
– Vòng ngực: chest / bust
– Cúp ngực: cup size
– Vòng sát chân ngực: band size
– Vòng eo: waist
– Vòng hông: hips
– Chiều dài chân phía trong: inside leg
– Chều dài chân: leg length
b. Đơn vị đo kích thước:
01 inches (viết tắt là in) = 2.54 cm
2. Hướng dẫn đo size quần áo dành cho nam
a. Cách đo:
(1) Chiều cao: đứng dựa sát vào tường hoặc khung cửa, không đi giày, đo từ đỉnh đầu đến gót chân.
(2) Vòng cổ: đo vòng cổ nơi tiếp giáp với vai, lồng 2 ngón tay vào bên trong thước khi đo để đảm bảo khoảng cách giữa cổ và áo khi mua.
(7) Chiều dài chân: đo từ vòng eo của bạn đến mắt cá chân hoặc đến sàn nhà nếu bạn muốn mua quần có ống dài hơn.
Các loại áo khoác, jacket:
Các loại áo thun, sơmi