Astra Child

Hướng dẫn cách chọn đo Size

Estimated reading: 8 minutes 0 views
Để hạn chế việc đổi trả, giày dép, quần áo khi mua online thì mỗi người chúng ta cần phải biết cách đo chọn size theo tiêu chuẩn. Nếu bạn chưa biết cách thực hiện thì hãy tham khảo thông tin chi tiết dưới đây.

Cách đo chọn size giày dép theo tiêu chuẩn

Để chọn đôi giày phù hợp thì việc đo chiều dài bàn chân vô cùng quan trọng. Dưới đây là các bước đơn giản giúp bạn xác định được kích cỡ của giày.

Bước 1: Đặt bàn chân ngay ngắn lên trên tờ giấy trắng

Bước 2: Đánh dấu điểm ở gót chân và điểm ở đầu ngón chân dài nhất

Bước 3: Dùng thước đo khoảng cách giữa 2 điểm vừa đánh dấu

Bảng quy đổi size giày chuẩn cho nam và nữ

Để tìm được size giày chuẩn nhất với bàn chân của bản thân bị nên tiến hành đo size bàn chân theo hướng dẫn bên trên để tìm được số đo vừa vặn nhất nhé.

Đối với nữ

Size US Size VN Size UK Inches Centimet
4 34-35 2 8.1875” 20.8
4.5 35 2.5 8.1375” 21.3
5 35-36 3 8.5” 21.6
5.5 36 3.5 8.75” 22.2
6 36-37 4 8.875” 22.5
6.5 37 4.5 9.0625” 23
7 37-38 5 9.25” 23.5
7.5 38 5.5 9.375” 23.8
8 38-39 6 9.5” 24.1
8.5 39 6.5 9.6875” 24.6
9 39-40 7 9.875” 25.1
9.5 40 7.5 10” 25.4
10 40-41 8 10.1875” 25.9
10.5 41 8.5 10.3125” 26.2
11 41-42 9 10.5” 26.7
11.5 42 9.5 10.6875” 27.1
12 42-43 10 10.875” 27.6

Đối với nam

Size US Size VN Size UK Inches Centimet
6 39 5.5 9.25” 23.5
6.5 39-40 6 9.5” 24.1
7 40 6.5 9.625” 24.4
7.5 40-41 7 9.75” 24.8
8 41 7.5 9.9375” 25.4
8.5 4-42 8 10.125” 25.7
9 42 8.5 10.25” 26
9.5 42 – 43 9 10.4375” 26.7
10 43 9.5 10.5625” 27
10.5 43-44 10 10.75” 27.3
11 44 10.5 10.9375” 27.9
11.5 44-45 11 11.125” 28.3
12 45 11.5 11.25” 28.6
13 46 12.5 11.5625” 29.4
14 47 13.5 11.875” 30.2
15 48 14.5 12.1875” 31
16 49 15.5 12.5” 31.8

Chọn đo size quần áo cho nam nữ theo chuẩn chung

Quần áo có rất nhiều kích cỡ khác nhau tùy theo số đo của mỗi người. Để chọn được những bộ trang phục phù hợp thì cần phải xác định số đo của các yếu tố dưới đây:

(1) Vòng ngực: Quấn thước dây vòng qua ngực, đo chỗ có kích thước lớn nhất.
(2) Vòng eo: Quấn thước dây qua eo, đo chỗ có kích thước nhỏ nhất.
(3) Vòng hông: Quấn thước dây vòng ngang mông, đo chỗ có kích thước lớn nhất.
(4) Chiều dài chân phía ngoài: Đây là phép đo bạn cần làm để xác định chiều dài ống quần chuẩn. Đứng duỗi thẳng chân, đo từ hông đến bàn chân.
(5) Chiều dài chân phía trong: Đây là phép đo bạn cần làm để xác định chiều dài ống quần chuẩn. Đứng duỗi thẳng chân, đo mặt trong từ điểm bắt đầu của chân đến gót chân.
* Mẹo nhỏ dành cho bạn: Nếu chiều cao từ 165-172cm thường có chiều dài chân phía ngoài là 32. Khách hàng cao trên 172cm thì cỡ là 34, và nếu thấp hơn 165cm sẽ là cỡ 30.

Bảng size các loại quần áo dành cho nữ

Dưới đây là một số bảng size các loại trang phục dành cho nữ. Tham khảo để chọn được kích cỡ phù hợp với cơ thể.

Bảng thông số chung chọn size quần áo 

Size S M L XL
Chiều cao 150-155 156-160 160-164 165-170
Cân nặng 40-45 43-46kg 46-53kg 53-57kg
Vòng ngực 78-82 84-88 88-92 92-96
Vòng eo 64-68 68-72 72-76 76-78
Vòng mông 86-90 90-94 94-98 98-102

Bảng size cho các dòng body, heatech

Size S M L XL
Rộng ngực 80-84 84-88 84-88 92-96
Dài áo 57.5 59.5 59.5 62.5
Vòng gấu 50-60 90-94 90-94 98-102
Dài tay 56 57 57 59
Vòng eo 64-68 68-72 68-72 76-80
Vòng mông 86-90 90-94 90-94 98-102
Dài quần 86.5 88.5 88.5 91.5

Bảng chọn size quần âu

Size S M L XL
Vòng bụng 64-68 68-72 72-76 76-80
Vòng mông 86-90 90-94 94-98 98-102
Rộng ống 14 14.5 15 15.5
Dài quần 90.5 92.5 94.5 95.5

Bảng chọn size quần kaki

Size 26 27 28 29 30
Rộng eo 60-64 64-68 68-72 72-76 76-80
Rộng mông 82-86 86-90 90-94 94-98 98-102
Dài giàng 73.5 74 75.7 75.4 76.1
Rộng gấu (slim) 11 11.5 12 12.5 13
Rông gấu (Regular) 14 14.5 15 15.5 16

Bảng size váy liền ôm 

S M L XL
Chiều cao 150-155 156-160 160-164 165-170
Vòng ngực 80-84 84-88 88-92 92-96
Vòng eo 64-68 68-72 72-76 76-80
Vòng mông 86-90 90-94 94-98 98-102
Rộng vai 34-36 36-38 38-40 40-42
Dài váy 89 92 94 96

Bảng size váy liền suông

Size S M L XL
Chiều cao 150-155 156-160 160-164 165-170
Vòng ngực 80-84 84-88 88-92 92-96
Vòng mông 86-90 90-94 94-98 98-102
Rộng vai 34-36 36-38 38-40 40-42
Dài váy 82 85 87

Bảng quy đổi size quần áo cho nam

Quần áo cho nam bao gồm rất nhiều loại khác nhau. Tuy nhiên, áo thun, áo sơ mi và quần kaki là những trang phục phổ biến được sử dụng hằng ngày. Dưới đây là bảng size quy đổi theo chiều cao, cân nặng và số đo các vòng. Hãy cùng tham khảo để chọn trang phục phù hợp.

Bảng size quần áo chung 

Size M L XL XXl
Chiều cao 165-167 168-170 170-173 173-176
Cân nặng 55-60 kg 60-65 kg 66-70 kg 70-76 kg
Vòng ngực 86-90 90-94 94-98 98-102
Vòng eo 68-72 72-76 76-80 80-84
Vòng mông 88-92 92-96 96-100 100-104

Bảng size áo thun 

Vị trí đo M L XL XXL
Dài áo đỉnh vai 66 68 70 72
Rộng vai 39.5 41 42.5 44
Dài tay cộc 18 19 20 21

Bảng size cho áo sơ mi

Vị trí đo S/38 M/39 L/40 XL/41 2XL/42
Dài áo 69 69 71 71 73
Rộng vai 42 43.5 45 46.5 48
1/2 Rộng ngực 46 48 50 52 54
1/2 Rộng eo 44 46 48 50 52
Dài tay 60 60 62 62 63

Bảng size cho quần kaki

Vị trí đo Size 29 Size 30 Size 31 Size 32 Size 33
Rộng capj ( gập đôi đo dưới chân cạp ) 37 39 41 43 45
Dài quần ( cả cạp ) 94 96 98 100 102
Rộng mông 44 46 48 50 52
Rộng đùi 27 28 29 30 31

* Lưu ý: Mỗi thương hiệu sẽ có những quy định riêng về size giày dép và quần áo. Những thông tin mà Fado Việt Nam chia sẻ dựa trên tiêu chuẩn chung để quý khách hàng tham khảo. Size thực tế có thể nhỏ hoặc lớn hơn so với size tiêu chuẩn 1 hoặc 1/2 size. Chính vì thế, hãy dựa vào cân nặng và số đo 3 vòng để lựa chọn chính xác hơn.

Mong rằng qua những Hướng dẫn đo size giày dép và quần áo dành cho nam và nữ bên trên mà Fado.vn cung cấp sẽ giúp cho người tiêu dùng Việt Nam chọn mua được cho mình những sản phẩm đẹp và vừa vặn nhất. Nếu có nhu cầu mua hàng quốc tế bạn có thể tham khảo dịch vụ mua hàng của Fado tại Fado.vn hoặc gọi vào Hotline: 1900545403 để được giải đáp thắc mắc dịch vụ mua hàng quốc tế một cách chi tiết.

CONTENTS
Scroll to Top