Hướng dẫn cách chọn đo Size
Cách đo chọn size giày dép theo tiêu chuẩn
Bước 1: Đặt bàn chân ngay ngắn lên trên tờ giấy trắng
Bước 2: Đánh dấu điểm ở gót chân và điểm ở đầu ngón chân dài nhất
Bước 3: Dùng thước đo khoảng cách giữa 2 điểm vừa đánh dấu
Bảng quy đổi size giày chuẩn cho nam và nữ
Đối với nữ
Size US | Size VN | Size UK | Inches | Centimet |
4 | 34-35 | 2 | 8.1875” | 20.8 |
4.5 | 35 | 2.5 | 8.1375” | 21.3 |
5 | 35-36 | 3 | 8.5” | 21.6 |
5.5 | 36 | 3.5 | 8.75” | 22.2 |
6 | 36-37 | 4 | 8.875” | 22.5 |
6.5 | 37 | 4.5 | 9.0625” | 23 |
7 | 37-38 | 5 | 9.25” | 23.5 |
7.5 | 38 | 5.5 | 9.375” | 23.8 |
8 | 38-39 | 6 | 9.5” | 24.1 |
8.5 | 39 | 6.5 | 9.6875” | 24.6 |
9 | 39-40 | 7 | 9.875” | 25.1 |
9.5 | 40 | 7.5 | 10” | 25.4 |
10 | 40-41 | 8 | 10.1875” | 25.9 |
10.5 | 41 | 8.5 | 10.3125” | 26.2 |
11 | 41-42 | 9 | 10.5” | 26.7 |
11.5 | 42 | 9.5 | 10.6875” | 27.1 |
12 | 42-43 | 10 | 10.875” | 27.6 |
Đối với nam
Size US | Size VN | Size UK | Inches | Centimet |
6 | 39 | 5.5 | 9.25” | 23.5 |
6.5 | 39-40 | 6 | 9.5” | 24.1 |
7 | 40 | 6.5 | 9.625” | 24.4 |
7.5 | 40-41 | 7 | 9.75” | 24.8 |
8 | 41 | 7.5 | 9.9375” | 25.4 |
8.5 | 4-42 | 8 | 10.125” | 25.7 |
9 | 42 | 8.5 | 10.25” | 26 |
9.5 | 42 – 43 | 9 | 10.4375” | 26.7 |
10 | 43 | 9.5 | 10.5625” | 27 |
10.5 | 43-44 | 10 | 10.75” | 27.3 |
11 | 44 | 10.5 | 10.9375” | 27.9 |
11.5 | 44-45 | 11 | 11.125” | 28.3 |
12 | 45 | 11.5 | 11.25” | 28.6 |
13 | 46 | 12.5 | 11.5625” | 29.4 |
14 | 47 | 13.5 | 11.875” | 30.2 |
15 | 48 | 14.5 | 12.1875” | 31 |
16 | 49 | 15.5 | 12.5” | 31.8 |
Chọn đo size quần áo cho nam nữ theo chuẩn chung
Bảng size các loại quần áo dành cho nữ
Dưới đây là một số bảng size các loại trang phục dành cho nữ. Tham khảo để chọn được kích cỡ phù hợp với cơ thể.
Bảng thông số chung chọn size quần áo
Size | S | M | L | XL |
Chiều cao | 150-155 | 156-160 | 160-164 | 165-170 |
Cân nặng | 40-45 | 43-46kg | 46-53kg | 53-57kg |
Vòng ngực | 78-82 | 84-88 | 88-92 | 92-96 |
Vòng eo | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-78 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Bảng size cho các dòng body, heatech
Size | S | M | L | XL |
Rộng ngực | 80-84 | 84-88 | 84-88 | 92-96 |
Dài áo | 57.5 | 59.5 | 59.5 | 62.5 |
Vòng gấu | 50-60 | 90-94 | 90-94 | 98-102 |
Dài tay | 56 | 57 | 57 | 59 |
Vòng eo | 64-68 | 68-72 | 68-72 | 76-80 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 90-94 | 98-102 |
Dài quần | 86.5 | 88.5 | 88.5 | 91.5 |
Bảng chọn size quần âu
Size | S | M | L | XL |
Vòng bụng | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Rộng ống | 14 | 14.5 | 15 | 15.5 |
Dài quần | 90.5 | 92.5 | 94.5 | 95.5 |
Bảng chọn size quần kaki
Size | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Rộng eo | 60-64 | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Rộng mông | 82-86 | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Dài giàng | 73.5 | 74 | 75.7 | 75.4 | 76.1 |
Rộng gấu (slim) | 11 | 11.5 | 12 | 12.5 | 13 |
Rông gấu (Regular) | 14 | 14.5 | 15 | 15.5 | 16 |
Bảng size váy liền ôm
S | M | L | XL | |
Chiều cao | 150-155 | 156-160 | 160-164 | 165-170 |
Vòng ngực | 80-84 | 84-88 | 88-92 | 92-96 |
Vòng eo | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Rộng vai | 34-36 | 36-38 | 38-40 | 40-42 |
Dài váy | 89 | 92 | 94 | 96 |
Bảng size váy liền suông
Size | S | M | L | XL |
Chiều cao | 150-155 | 156-160 | 160-164 | 165-170 |
Vòng ngực | 80-84 | 84-88 | 88-92 | 92-96 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Rộng vai | 34-36 | 36-38 | 38-40 | 40-42 |
Dài váy | 82 | 85 | 87 |
Bảng quy đổi size quần áo cho nam
Quần áo cho nam bao gồm rất nhiều loại khác nhau. Tuy nhiên, áo thun, áo sơ mi và quần kaki là những trang phục phổ biến được sử dụng hằng ngày. Dưới đây là bảng size quy đổi theo chiều cao, cân nặng và số đo các vòng. Hãy cùng tham khảo để chọn trang phục phù hợp.
Bảng size quần áo chung
Size | M | L | XL | XXl |
Chiều cao | 165-167 | 168-170 | 170-173 | 173-176 |
Cân nặng | 55-60 kg | 60-65 kg | 66-70 kg | 70-76 kg |
Vòng ngực | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Vòng eo | 68-72 | 72-76 | 76-80 | 80-84 |
Vòng mông | 88-92 | 92-96 | 96-100 | 100-104 |
Bảng size áo thun
Vị trí đo | M | L | XL | XXL |
Dài áo đỉnh vai | 66 | 68 | 70 | 72 |
Rộng vai | 39.5 | 41 | 42.5 | 44 |
Dài tay cộc | 18 | 19 | 20 | 21 |
Bảng size cho áo sơ mi
Vị trí đo | S/38 | M/39 | L/40 | XL/41 | 2XL/42 |
Dài áo | 69 | 69 | 71 | 71 | 73 |
Rộng vai | 42 | 43.5 | 45 | 46.5 | 48 |
1/2 Rộng ngực | 46 | 48 | 50 | 52 | 54 |
1/2 Rộng eo | 44 | 46 | 48 | 50 | 52 |
Dài tay | 60 | 60 | 62 | 62 | 63 |
Bảng size cho quần kaki
Vị trí đo | Size 29 | Size 30 | Size 31 | Size 32 | Size 33 |
Rộng capj ( gập đôi đo dưới chân cạp ) | 37 | 39 | 41 | 43 | 45 |
Dài quần ( cả cạp ) | 94 | 96 | 98 | 100 | 102 |
Rộng mông | 44 | 46 | 48 | 50 | 52 |
Rộng đùi | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 |
* Lưu ý: Mỗi thương hiệu sẽ có những quy định riêng về size giày dép và quần áo. Những thông tin mà Fado Việt Nam chia sẻ dựa trên tiêu chuẩn chung để quý khách hàng tham khảo. Size thực tế có thể nhỏ hoặc lớn hơn so với size tiêu chuẩn 1 hoặc 1/2 size. Chính vì thế, hãy dựa vào cân nặng và số đo 3 vòng để lựa chọn chính xác hơn.
Mong rằng qua những Hướng dẫn đo size giày dép và quần áo dành cho nam và nữ bên trên mà Fado.vn cung cấp sẽ giúp cho người tiêu dùng Việt Nam chọn mua được cho mình những sản phẩm đẹp và vừa vặn nhất. Nếu có nhu cầu mua hàng quốc tế bạn có thể tham khảo dịch vụ mua hàng của Fado tại Fado.vn hoặc gọi vào Hotline: 1900545403 để được giải đáp thắc mắc dịch vụ mua hàng quốc tế một cách chi tiết.